Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FB5
侵 xâm
qin1
  1. Tiến dần. ◎Như: xâm tầm dần dà.
  2. Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
  3. Bừng. ◎Như: xâm thần sáng tan sương rồi.
  4. Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. ◎Như: xâm đoạt lấn cướp, xâm chiếm lấn lấy.

侵掠 xâm lược
侵佔 xâm chiếm
侵占 xâm chiếm
侵吞 xâm thôn
侵奪 xâm đoạt
侵害 xâm hại
侵擾 xâm nhiễu
侵犯 xâm phạm
侵陵 xâm lăng
侵食 xâm thực



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.