|
Từ điển Hán Việt
龍
Bộ 212 龍 long [0, 16] U+9F8D 龍 long, sủng 龙 long2, long3, mang2- (Danh) Con rồng. Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh.
- (Danh) Tượng trưng cho vua.
- (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long.
- (Danh) Lối mạch núi đi gọi là long. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là long mạch 龍脈.
- (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí 史記: Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da! 吾今日見老子, 其猶龍邪 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
- (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng 爬蟲) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: khủng long 恐龍, dực thủ long 翼手龍.
- (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: thủy long 水龍 vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
- (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: ni long 尼龍 nylon.
- (Danh) Họ Long.
- (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: long sàng 龍床 giường vua, long bào 龍袍 áo vua. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Long thể bất an 龍體不安 (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
- Một âm là sủng. Cùng nghĩa với chữ sủng 寵.
|
九龍 cửu long 老態龍鍾 伏龍鳳雛 phục long phượng sồ 仙龍 tiên long 臥龍 ngọa long 龍章鳳篆 long chương phượng triện 毒龍 độc long
|
|
|
|