|
Từ điển Hán Việt
鶉
Bộ 196 鳥 điểu [8, 19] U+9D89 鶉 thuần 鹑 chun2, tuan2- Am thuần 鵪鶉 một giống chim hình như con gà con, đầu nhỏ đuôi cộc, tính nhanh nhẩu, hay nhảy nhót, nuôi quen cho chọi nhau chơi được.
- Chim thuần lông đuôi trụi lủi, trông như may vá, nên gọi thuần y 鶉衣 hay thuần phục 鶉服 là quần áo rách rưới. Cũng nói là huyền thuần 懸鶉. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mệnh sinh giải huyền thuần, dục ư khê lưu 命生解懸鶉, 浴於溪流 (Phiên Phiên 翩翩) Bảo chàng cởi áo rách, ra khe suối tắm.
|
|
|
|
|