|
Từ điển Hán Việt
鵠的
鵠的 hộc đích- Điều nhắm đạt được. Cũng như Mục đích. TC Một âm là cốc. Cái đĩa để tập bắn. Trong cái bia vẽ một cái vòng, bắn vào giữa vòng là trúng, người xưa gọi là chánh [正] hay là cốc [鵠]. Vì thế cho nên làm cái gì khả dĩ làm nêu làm mốc cho việc làm cũng gọi là hộc đích.
|
|
|
|
|