|
Từ điển Hán Việt
鴿
Bộ 196 鳥 điểu [6, 17] U+9D3F 鴿 cáp 鸽 ge1- (Danh) Con chim bồ câu. Có hai giống, giống dã cáp 野鴿 ở rừng hay ăn hại lúa, giống gia cáp 家鴿 là do dã cáp biến giống ra, bay rất cao, trí nhớ tốt, cho đem đi thật xa mới thả cũng biết bay về, vì thế nên ngày xưa hay dùng nó để đưa thư từ về việc quân. Tục gọi là bột cáp 鵓鴿.
|
鳩鴿類 cưu cáp loại
|
|
|
|