Bộ 196 鳥 điểu [2, 13] U+9CE9 鳩 cưu 鸠 jiu1, qiu2, zhi4- (Danh) Con chim cưu, một loại bồ câu. ◎Như: cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. ◎Như: cưu trượng 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
- (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: cưu công phỉ tài 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
- (Động) An định.
|