|
Từ điển Hán Việt
髮
Bộ 190 髟 tiêu [5, 15] U+9AEE 髮 phát 发 fa4, fa3- (Danh) Tóc. Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: nói thúc phát thụ thư 束髮受書 búi tóc đi học, kết phát tòng nhung 結髮從戎 búi tóc ra lính, đều nói về thì trai trẻ cả. Đến lúc già gọi là hoàng phát 黃髮. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc 男女衣著, 悉如外人, 黃髮垂髫, 並怡然自樂 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
- (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử 莊子: Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã 窮髮之北, 有冥海者, 天池也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
- (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.
- (Danh) Họ Phát.
|
蓬髮 bồng phát 辮髮 biện phát
|
|
|
|