|
Từ điển Hán Việt
髓
Bộ 188 骨 cốt [13, 23] U+9AD3 髓 tủy sui3- Tủy, chất mỡ ở trong xương. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy 吾每念, 常痛於骨髓 (Yên sách tam 燕策三) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
- Chẻ xương cho tủy chảy ra.
- Vật gì ở trong có chất đọng như mỡ đều gọi là tủy.
- Tinh tủy, phần tinh hoa của sự vật.
|
|
|
|
|