|
Từ điển Hán Việt
騰
Bộ 187 馬 mã [10, 20] U+9A30 騰 đằng 腾 teng2- Ngựa chạy mau. ◎Như: vạn mã bôn đằng 萬馬奔騰 muôn ngựa rong ruổi.
- Nhảy, nhảy chồm.
- Bốc lên. Phàm cái gì nó bốc lên đều gọi là đằng. ◎Như: hóa khí thượng đằng 化氣上騰 hóa hơi bốc lên. Giá đồ vật gì bỗng đắt vọt lên gọi là đằng quý 騰貴.
- Đằng đằng 騰騰 lâng lâng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Đằng đằng thanh mộng nhiễu yên ba 騰騰清夢繞煙波 (Hoạ Tân Trai vận 和新齋韻) Giấc mộng thanh lâng lâng xoay vần trên khói sóng.
- Cưỡi. ◎Như: đằng vân 騰雲 đi trên mây, cưỡi mây mà đi.
|
|
|
|
|