|
Từ điển Hán Việt
駟
Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99DF 駟 tứ 驷 si4- Cỗ xe bốn ngựa. ◎Như: nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy 一言既出, 駟馬難追 một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.
- Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh 駟玉虯以乘鷖兮, 溘埃風余上征 (Li Tao 離騷) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.
|
|
|
|
|