|
Từ điển Hán Việt
餞
Bộ 184 食 thực [8, 17] U+991E 餞 tiễn 饯 jian4- (Động) Làm tiệc để đưa chân người đi xa. ◎Như: tiễn biệt 餞別 tiễn đưa.
- (Động) Đưa đi. ◎Như: tiễn dư hàn 餞餘寒 tống tiễn cái lạnh còn rớt lại.
- (Danh) Mứt (các thứ quả ngâm đường). ◎Như: mật tiễn 蜜餞 mứt.
|
飲餞 ẩm tiễn
|
|
|
|