Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [4, 13] U+980E
頎 kì, khẩn
颀 qi2, ken3
  1. Dài, cao. ◎Như: thân kì kiên khoát mình cao vai rộng.
  2. Một âm là khẩn. Xót thương, ái ngại.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.