Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 177 革 cách [0, 9] U+9769
革 cách, cức
ge2, ji2, ji3
  1. (Động) Đổi, thay. ◎Như: cách mệnh đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú: Xem thêm từ này.
  2. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: cách chức tước bỏ chức vị. ◇Lưu Trú : Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ , (Phong tục ) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.
  3. (Danh) Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông. ◇Thi Kinh : Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực , (Thiệu nam , Cao dương ) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").
  4. (Danh) Da. ◇Lễ Kí : Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã , (Lễ vận ) Da dẻ dày dặn, người bép mập.
  5. (Danh) Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
  6. (Danh) Lông cánh loài chim.
  7. (Danh) Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa). ◎Như: binh cách áo giáp của quân lính. ◇Sử Kí : Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy , , (Lễ thư ) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.
  8. (Danh) Họ Cách.
  9. Một âm là cức. (Tính) Nguy cấp. ◎Như: bệnh cức bệnh nguy kịch. ◇Lễ Kí : Phu tử chi bệnh cức hĩ (Đàn cung thượng ) Bệnh của thầy đã nguy ngập.

兵革 binh cách
變革 biến cách
革命 cách mệnh
革故鼎新 cách cố đỉnh tân
革新 cách tân
革職 cách chức
革面 cách diện
革面洗心 cách diện tẩy tâm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.