Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [12, 20] U+9732
露 lộ
lu4, lou4
  1. (Danh) Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. ◎Như: sương lộ sương và móc. ◇Nguyễn Du : Bạch lộ vi sương thu khí thâm (Thu dạ ) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
  2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: mai quế lộ rượu thơm mai quế, mai côi lộ rượu thơm hoa hồng, quả tử lộ nước trái cây.
  3. (Danh) Họ Lộ.
  4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: hiển lộ bày rõ cho thấy, thấu lộ phơi tỏ.
  5. (Động) Để hở. ◎Như: tàng đầu lộ vĩ giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du : Bất lộ trảo nha dữ giác độc (Phản Chiêu hồn ) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
  6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: lộ túc 宿 ngủ ngoài đồng, lộ tỉnh giếng lộ thiên (không đậy nắp).

孤露 cô lộ
披露 phi lộ
敗露 bại lộ
暴露 bộc lộ
泄露 tiết lộ
甘露 cam lộ
白露 bạch lộ
表露 biểu lộ
露喉 lộ hầu
露天 lộ thiên
人生朝露 nhân sinh triêu lộ
出頭露面 xuất đầu lộ diện
吐露 thổ lộ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.