|
Từ điển Hán Việt
雌
Bộ 172 隹 chuy [5, 13] U+96CC 雌 thư ci2, ci1- Con mái, loài có lông cánh thuộc về tính âm (giống cái) gọi là thư, con thú cái cũng gọi là thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quang Hòa nguyên niên, thư kê hóa hùng 光和元年, 雌雞化雄 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm Quang Hòa thứ nhất, một con gà mái hóa ra gà trống.
- Yếu lướt. ◎Như: thủ thư 守雌 giữ lối mềm nhũn.
|
伏雌 phục thư
|
|
|
|