|
Từ điển Hán Việt
雁
Bộ 172 隹 chuy [4, 12] U+96C1 雁 nhạn yan4- (Danh) Chim nhạn. Có khi viết là nhạn 鴈. Ta gọi là con chim mòng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Cố quốc tâm quy lạc nhạn biên 故國心歸落雁邊 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Lòng mong về quê cũ theo cánh nhạn sa.
- (Danh) Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là hậu điểu 候鳥 chim mùa.
- (Danh) Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là nhạn tự 雁序.
- (Danh) Chỉ thư tín, tin tức. ◎Như: nhạn bạch 雁帛 thư tín, nhạn thệ ngư trầm 雁逝魚沉 biệt tăm tin tức.
|
|
|
|
|