|
Từ điển Hán Việt
陀
Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+9640 陀 đà tuo2, duo4- (Tính) Gập ghềnh, lởm chởm.
- (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西遊記: Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà 把棍子望小妖頭上砑了一砑, 可憐, 就砑得像一個肉陀 (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
- (Danh) Đà loa 陀螺 con vụ, con quay (đồ chơi).
- § Ghi chú: Có khi viết là 阤.
|
阿彌陀佛 a di đà phật 吠陀 phệ đà
|
|
|
|