Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [5, 8] U+9640
陀 đà
tuo2, duo4
  1. (Tính) Gập ghềnh, lởm chởm.
  2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西: Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
  3. (Danh) Đà loa con vụ, con quay (đồ chơi).
  4. § Ghi chú: Có khi viết là .

阿彌陀佛 a di đà phật
吠陀 phệ đà



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.