|
Từ điển Hán Việt
閥
Bộ 169 門 môn [6, 14] U+95A5 閥 phiệt 阀 fa2- Phiệt duyệt 閥閱 viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt 閥閱 hay thế duyệt 世閱. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tọa thứ, cụ triển tông phiệt 坐次, 具展宗閥 (Anh Ninh 嬰寧) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
|
學閥 học phiệt
|
|
|
|