|
Từ điển Hán Việt
鍾
Bộ 167 金 kim [9, 17] U+937E 鍾 chung 钟, 锺 zhong1- Cái chén, cái cốc uống rượu.
- Họp, un đúc. ◎Như: chung linh dục tú 鍾靈毓秀 chỗ khí linh tú nó tụ vào cả đấy.
- Một thứ để đong ngày xưa, sáu hộc bốn đấu gọi là một chung. Vì thế cho nên gọi bổng lộc hậu là vạn chung 萬鍾.
- Họ Chung. ◎Như: Chung Tử Kì 鍾子期. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Chung Kì bất tác chú kim nan 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
|
老態龍鍾 鍾情 chung tình
|
|
|
|