Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [9, 17] U+937E
鍾 chung
钟, 锺 zhong1
  1. Cái chén, cái cốc uống rượu.
  2. Họp, un đúc. ◎Như: chung linh dục tú chỗ khí linh tú nó tụ vào cả đấy.
  3. Một thứ để đong ngày xưa, sáu hộc bốn đấu gọi là một chung. Vì thế cho nên gọi bổng lộc hậu là vạn chung .
  4. Họ Chung. ◎Như: Chung Tử Kì . ◇Nguyễn Trãi : Chung Kì bất tác chú kim nan (Đề Bá Nha cổ cầm đồ ) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.

老態龍鍾
鍾情 chung tình



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.