|
Từ điển Hán Việt
鈴
Bộ 167 金 kim [5, 13] U+9234 鈴 linh 铃 ling2- (Danh) Cái chuông rung, cái chuông nhỏ cầm tay lắc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Dạ vũ văn linh trường đoạn thanh 夜雨聞鈴腸斷聲 (Trường hận ca 長恨歌) Đêm mưa, nghe tiếng chuông, toàn là những tiếng đoạn trường. Tản Đà dịch thơ: Đêm mưa đứt ruột, canh dài tiếng chuông.
|
鈴蘭 linh lan
|
|
|
|