|
Từ điển Hán Việt
野馬
野馬 dã mã- Ngựa hoang.
- Hiếu động, khó ước thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Chánh tiện vấn đạo: Nhĩ bào thập ma? Đái trước nhĩ đích na ta nhân đô bất quản nhĩ, bất tri vãng na lí cuống khứ, do nhĩ dã mã nhất bàn? 賈政便問道: 你跑什麼? 帶著你的那些人都不管你, 不知往那裏逛去, 由你野馬一般 (Đệ tam thập tam hồi) Giả Chính liền hỏi: Mày chạy đi đâu? Những người theo hầu đâu cả, sao không ai trông nom mày, để mày chạy nhông như ngựa hoang thế này?
- Mây mỏng hoặc hơi nước di động. ◇Trang Tử 莊子: Dã mã dã, trần ai dã, sanh vật chi dĩ tức tương xuy dã 野馬也, 塵埃也, 生物之以息相吹也 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kìa hơi nước, kìa vẩn bụi, những vật sống lấy hơi mà thổi nhau.
|
|
|
|
|