Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 164 酉 dậu [3, 10] U+9152
酒 tửu
jiu3
  1. (Danh) Rượu, phàm các thứ dùng để uống mà có chất say đều gọi là tửu. ◇Nguyễn Trãi : Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự (Hạ nhật mạn thành ) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.

把酒 bả tửu
柏葉酒 bách diệp tửu
柏酒 bách tửu
沽酒 cô tửu
菊花酒 cúc hoa tửu
酌酒 chước tửu
高粱酒 cao lương tửu
中酒 trúng tửu
勸酒 khuyến tửu
卯酒 mão tửu
啤酒 ti tửu
酒意 tửu ý



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.