|
Từ điển Hán Việt
郎
Bộ 163 邑 ấp [6, 9] U+90CE 郎 lang lang2, lang4- (Danh) Chức quan. Về đời nhà Tần 秦, nhà Hán 漢 thì các quan về hạng lang đều là sung vào quan túc vệ. Về đời sau mới dùng để gọi các quan ngoài, như thượng thư lang 尚書郎, thị lang 侍郎. Ở bên ta thì các quan cai trị thổ mán đều gọi đều gọi là quan lang.
- (Danh) Mĩ xưng dùng cho đàn ông. ◎Như: Chu lang 周郎 chàng Chu, thiếu niên lang 少年郎 chàng tuổi trẻ.
- (Danh) Gọi phụ nữ cũng dùng chữ lang. ◎Như: nữ lang 女郎 cô gái.
- (Danh) Tiếng phụ nữ gọi chồng hoặc tình nhân. ◇Lí Bạch 李白: Lang kị trúc mã lai, Nhiễu sàng lộng thanh mai 郎騎竹馬來, 繞床弄青梅 (Trường Can hành 長干行) Chàng cưỡi ngựa tre lại, Vòng quanh giường nghịch mai xanh.
- (Danh) Tiếng xưng hô của đầy tớ đối với chủ.
- (Danh) Họ Lang.
|
令郎 lệnh lang 侍郎 thị lang 妙齡女郎 diệu linh nữ lang
|
|
|
|