|
Từ điển Hán Việt
遭
Bộ 162 辵 sước [11, 15] U+906D 遭 tao zao1- (Động) Gặp, bị. ◎Như: tao phùng ý ngoại 遭逢意外 gặp gỡ bất ngờ, tao đáo ám hại 遭到暗害 bị ám hại. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã 每憐齒舌常遭我 (Cấm sở cửu nguyệt 禁所九月) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
- (Danh) Vòng. ◎Như: chu tao 周遭 khắp vòng.
- (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: kỉ tao 幾遭 mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西廂記: Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao 小生就望哥哥一遭 (Đệ nhất bổn 第一本) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.
|
周遭 chu tao 慘遭屠戮 thảm tao đồ lục
|
|
|
|