Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FEB
迫 bách
po4, pai3
  1. Gần sát. Thời gian hay địa thế kề sát tận nơi rồi không còn một khe nào nữa gọi là bách. Vì thế nên sự cần kíp lắm gọi là quẫn bách .
  2. Bức bách, đè ép. Lấy oai thế đè ép người phải theo gọi là hiếp bách .
  3. Thúc giục.
  4. Chật hẹp.
  5. Vội vã.

壓迫 áp bách
強迫 cưỡng bách
急迫 cấp bách
窮迫 cùng bách
迫令 bách lệnh
迫切 bách thiết
迫脅 bách hiếp
逼迫 bức bách



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.