|
Từ điển Hán Việt
迦
Bộ 162 辵 sước [5, 9] U+8FE6 迦 già, ca jia1, xie4- (Danh) Tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng.
- (Danh) Thích-già 釋迦 (tiếng Phạn "śākya") đức Thích Già là vị tổ sáng lập ra Phật giáo. Cũng đọc là Thích-ca.
- (Danh) Già-lam 迦藍 gọi tắt của tăng-già-lam-ma 僧迦藍摩 (tiếng Phạn: "saṃgha-ārāma") nghĩa là "khu vườn của chúng tăng", "chúng viên", là nơi thanh tịnh để tu tập thiền định, chùa hay tu viện Phật giáo.
|
迦葉 già diệp
|
|
|
|