|
Từ điển Hán Việt
躱
Bộ 158 身 thân [6, 13] U+8EB1 躱 đóa duo3- (Động) Ẩn náu. ◎Như: đóa tiến thâm san lão lâm躱進深山老林 ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm.
- (Động) Tránh né. ◎Như: đóa vũ 躱雨 tránh mưa, đóa tị 躱避 tránh né, minh thương dị đóa, ám tiễn nan phòng 明槍易躱, 暗箭難防 Cây giáo (đâm một cách) minh bạch dễ tránh né, mũi tên (bắn) lén lút khó phòng bị.
- Một dạng của chữ 躲.
|
|
|
|
|