|
Từ điển Hán Việt
贊
Bộ 154 貝 bối [12, 19] U+8D0A 贊 tán 赞 zan4- Giúp, cổ xúy lên, phụ họa vào cho việc chóng thành gọi là tán thành 贊成 hay tham tán 參贊.
- Chỉ dẫn. ◎Như: tán lễ 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ.
- Khen ngợi, một lối văn ca tụng công đức gọi là văn tán 贊, nay thông dụng chữ 讚.
- Bảo.
- Sáng tỏ.
|
|
|
|
|