|
Từ điển Hán Việt
贅
Bộ 154 貝 bối [11, 18] U+8D05 贅 chuế 赘 zhui4- Khíu lại, bám vào. ◎Như: chuế vưu 贅肬 cái bướu mọc ở ngoài da.
- Vì thế nên vật gì thừa, vô dụng cũng gọi là chuế.
- Nói phiền, nói rườm. ◎Như: dưới các thư từ thường viết chữ bất chuế 不贅 nghĩa là không nói phiền nữa, không kể rườm nữa.
- Ngày xưa gọi các con trai đi gửi rể là chuế tế 贅婿. Nay thường nói con trai làm lễ thành hôn ở nhà vợ là nhập chuế 入贅 vào gửi rể.
|
贅壻 chuế tế 贅子 chuế tử 贅文 chuế văn 贅疣 chuế vưu 贅筆 chuế bút 贅言 chuế ngôn
|
|
|
|