|
Từ điển Hán Việt
賭
Bộ 154 貝 bối [9, 16] U+8CED 賭 đổ 赌 du3- (Danh) Cờ bạc. ◎Như: đổ bác 賭博 trò cờ bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi 倘能戒賭, 我為汝覆之 (Đổ phù 賭符) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.
- (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá. ◎Như: đả đổ 打賭 đánh cuộc.
- § Tục gọi thề thốt là đổ chú 賭咒, tức khí, gắt gỏng gọi là đổ khí 賭氣.
|
賭場 đổ trường
|
|
|
|