|
Từ điển Hán Việt
貶
Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB6 貶 biếm 贬 bian3- Giảm bớt, đè nén xuống, trả dìm giá xuống.
- Quan bị giáng chức gọi là biếm. ◎Như: biếm truất 貶黜 giáng chức quan và không dùng nữa.
- Chê. ◎Như: bao biếm 褒貶 khen chê.
|
褒貶 bao biếm 貶黜 biếm truất
|
|
|
|