Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CB4
貴 quý
贵 gui4
  1. (Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: quý tộc dòng họ cao sang.
  2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: cao quý .
  3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: ngang quý giá đắt.
  4. (Tính) Lời tôn kính. ◎Như: quý tính họ của ngài, quý quốc nước của ông. ◇Thủy hử truyện : Quý trang tại hà xứ (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
  5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: trân quý rất yêu mến, học quý hữu hằng sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
  6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ : Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã , ; , (Lí nhân ) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
  7. (Danh) Tên tắt của tỉnh Quý Châu .
  8. (Danh) Họ Quý.

寶貴 bảo quý
矜貴 căng quý
名貴 danh quý



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.