Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 151 豆 đậu [8, 15] U+8C4E
豎 thụ
竖 shu4
  1. (Động) Dựng đứng. ◎Như: thụ kì can dựng cột cờ.
  2. (Danh) Chiều dọc. ◎Như: Nét ngang của chữ gọi là hoạch , nét dọc gọi là thụ .
  3. (Danh) Thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ. ◎Như: mục thụ thằng bé chăn trâu, cũng gọi là mục đồng . Vua Tấn Cảnh Công ốm, nằm mê thấy hai thằng bé con núp ở dưới mạng mỡ, vì thế bây giờ mới gọi bị bệnh là vi nhị thụ sở khốn .
  4. (Danh) Chức bầy tôi nhỏ ở trong cung. ◎Như: nội thụ quan hầu trong, bế thụ quan hầu thân được vua yêu.
  5. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: thụ nho kẻ học trò hèn mọn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.