|
Từ điển Hán Việt
譜
Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B5C 譜 phổ, phả 谱 pu3- Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. ◎Như: gia phổ 家譜 phả chép thế thứ trong nhà họ.
- Niên phổ 年譜 phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Người cùng họ gọi là đồng phổ 同普. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là phổ huynh đệ 譜兄弟.
- Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu. Vì thế nên khúc hát gọi là phổ.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là phả.
|
傳奇新譜 truyền kì tân phả 家譜 gia phả, gia phổ
|
|
|
|