Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [12, 19] U+8B5C
譜 phổ, phả
谱 pu3
  1. Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. ◎Như: gia phổ phả chép thế thứ trong nhà họ.
  2. Niên phổ phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Người cùng họ gọi là đồng phổ . Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là phổ huynh đệ .
  3. Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu. Vì thế nên khúc hát gọi là phổ.
  4. § Ghi chú: Ta quen đọc là phả.

傳奇新譜 truyền kì tân phả
家譜 gia phả, gia phổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.