Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A4E
詎 cự
讵 ju4
  1. (Phó) Há, làm sao, lẽ nào, chứ đâu. ◎Như: cự khả có thể nào, cự khẳng há chịu. ◇Liệt Tử : Nhược tương thị mộng kiến tân giả chi đắc lộc da? Cự hữu tân giả da? 鹿? ? (Chu Mục vương ) Hay là chính anh mộng thấy người kiếm củi bắt được con hươu? Chứ có người kiếm củi nào đâu?
  2. (Liên) Nếu. ◇Quốc ngữ : Cự phi thánh nhân, bất hữu ngoại hoạn, tất hữu nội ưu , , nếu chẳng phải thánh nhân thì không có lo ngoài ắt có lo trong.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.