|
Từ điển Hán Việt
褓
Bộ 145 衣 y [9, 15] U+8913 褓 bảo bao3- Cưỡng bảo 襁褓 cái địu, tã ấp trẻ con. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Dư tự cưỡng bảo, độc ảo nhất nhân liên nhi phủ ngã 余自襁褓, 獨媼一人憐而撫我 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ ngày anh còn bé bỏng (nằm trong cái địu), chỉ một mình bà là người thương yêu vỗ về.
|
|
|
|
|