|
Từ điển Hán Việt
製
Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88FD 製 chế 制 zhi4- Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm 學製美錦.
- Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng.
- Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế 泡製.
- Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn 御製詩文.
- Khuôn phép. ◎Như: thể chế 體製 mẫu mực cứ thế mà làm.
- Dị dạng của chữ 制.
|
控製 khống chế 泡製 bào chế 炮製 bào chế 管製 quản chế 製裁 chế tài 製造 chế tạo
|
|
|
|