Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [6, 12] U+88C1
裁 tài
cai2
  1. (Động) Cắt (áo quần). ◎Như: tài phùng cắt may. ◇Cao Bá Quát : Vi quân tài chiến y (Chinh nhân phụ ) Vì chàng (thiếp) cắt may áo chiến.
  2. (Động) Rọc. ◎Như: tài chỉ rọc giấy.
  3. (Động) Giảm, bớt. ◎Như: tài giảm xén bớt. ◇Hồng Lâu Mộng : Như kim thuyết nhân vi Tập Nhân thị Bảo Ngọc đích nhân, tài liễu giá nhất lượng ngân tử, đoạn hồ sử bất đắc , , 使 (Đệ tam thập lục hồi) Bây giờ bảo Tập Nhân là người hầu của Bảo Ngọc mà bớt một lạng tiền lương thì không thể được.
  4. (Động) Xét định. ◎Như: tổng tài xét kĩ và phân biệt hơn kém.
  5. (Động) Quyết đoán, phán đoán. ◎Như: tài phán xử đoán, tài tội xử tội.
  6. (Động) Lo lường, lượng độ.
  7. (Động) Khống chế. ◎Như: độc tài chuyên quyền, độc đoán.
  8. (Động) Làm, sáng tác. ◇Đỗ Phủ : Cố lâm quy vị đắc, Bài muộn cưỡng tài thi , ( Giang đình) Rừng xưa chưa về được, Để làm cho hết buồn phiền, gượng làm thơ.
  9. (Động) Giết. ◎Như: tự tài tự sát.
  10. (Danh) Thể chế, cách thức, lối, loại. ◎Như: thể tài thể loại.
  11. (Phó) Vừa, mới, chỉ mới. Thông tài . ◇Chiến quốc sách : Tuy đại nam tử, tài như anh nhi , (Yên sách nhất ) Tuy là đàn ông lớn, mà cũng chỉ như con nít.

制裁 chế tài
裁決 tài quyết
製裁 chế tài
仲裁 trọng tài



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.