|
Từ điển Hán Việt
衙
Bộ 144 行 hành [7, 13] U+8859 衙 nha ya2, yu2, yu3, yu4- (Danh) Sở quan, chỗ quan lại làm việc ngày xưa. Ta gọi là quan nha 官衙 hay là nha môn 衙門 vì ngày xưa trước quân trướng đều cắm lá cờ có tua như cái răng lớn, nguyên viết là 牙門.
- (Danh) Thời nhà Đường, trước điện thiên tử gọi là nha. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Quần thần thủy triều ư Tuyên Chánh nha 群臣始朝於宣政衙 (Mục tông bổn kỉ 穆宗本紀) Các quan bắt đầu chầu vua ở nha Tuyên Chánh.
- (Danh) Sự vật bày thành hàng lối. ◎Như: liễu nha 柳衙 hàng liễu. ◇Trình Cai 程垓: Xuân tận nan bằng yến ngữ, Nhật trường duy hữu phong nha 春盡難憑燕語, 日長惟有蜂衙 (Ô dạ đề 烏夜啼) Xuân hết khó nhờ tiếng én, Ngày dài chỉ có hàng ong.
- (Danh) Họ Nha.
|
排衙 bài nha 衙門 nha môn
|
|
|
|