Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 142 虫 trùng [15, 21] U+8822
蠢 xuẩn
chun3
  1. (Danh) Sâu bọ ngọ nguậy.
  2. (Tính) Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch. ◎Như: ngu xuẩn dốt nát đần độn. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn , (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
  3. (Tính) Vụng về, cục mịch. ◇Cao An Đạo : Xuẩn thân khu tự thủy ngưu (Tiếu biến ) Thân mình cục mịch vụng về như con trâu.
  4. (Tính) Vô lễ, không nhún thuận. ◇Thi Kinh : Xuẩn nhĩ Kinh Man, Đại bang vi thù , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Rợ Man Kinh Châu chúng bay vô lễ không nhún thuận, Lấy nước lớn làm kẻ thù.
  5. Xuẩn động : (1) (Sâu bọ) ngọ nguậy. (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.