|
Từ điển Hán Việt
蜮
Bộ 142 虫 trùng [8, 14] U+872E 蜮 vực yu4, guo1- Con vực. Ngày xưa bảo nó là một loài bọ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát ốm. Có khi gọi là sạ công 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮. ◇Nguyễn Du 阮攸: Long xà quỉ vực biến nhân gian 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỉ quái tràn ngập cõi người ta.
- Con sâu ăn mầm lúa.
|
|
|
|
|