|
Từ điển Hán Việt
葵
Bộ 140 艸 thảo [9, 13] U+8475 葵 quỳ kui2- Rau quỳ.
- Hướng nhật quỳ 向日葵 một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều hướng về mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
- Thục quỳ 蜀葵 hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ 錦葵.
- Thu quỳ 秋葵 thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
- Bồ quỳ 蒲葵 một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến 葵扇.
|
蒲葵 bồ quỳ
|
|
|
|