|
Từ điển Hán Việt
萌
Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+840C 萌 manh meng2, ming2- Mầm cỏ, cây cỏ mới mọc đều gọi là manh 萌 nẩy mầm.
- Nói sự gì mới có điềm ra cũng gọi là manh. ◎Như: nhị họa vị manh 弭禍未萌 ngăn họa từ lúc chưa xảy ra.
- Bừa cỏ.
- Cùng nghĩa với chữ manh 氓.
|
|
|
|
|