|
Từ điển Hán Việt
萁
Bộ 140 艸 thảo [8, 12] U+8401 萁 ki qi2, ji1- Dây đậu. Tào Thực 曹植 (192-232) có câu thơ rằng: chử đậu nhiên đậu ki 煮豆燃萁 nấu đậu đun bằng dây đậu, là vì bị anh là Tào Phi ức hiếp mà nói thế. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là đậu ki 豆萁 là vì thế.
- Cỏ ki.
|
煮豆燃萁 chử đậu nhiên ki
|
|
|
|