|
Từ điển Hán Việt
莊
Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+838A 莊 trang 庄 zhuang1- (Tính) Nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn. ◎Như: đoan trang 端莊 đứng đắn nghiêm trang.
- (Danh) Đường lớn thông suốt nhiều mặt. § Ghi chú: Ngày xưa chỉ ngả sáu, con đường thông sáu mặt.
- (Danh) Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại. ◎Như: thôn trang 村莊 thôn làng, nông trang 農莊 trại nhà nông.
- (Danh) Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. ◎Như: y trang 衣莊 cửa hàng bán quần áo, tiền trang 錢莊 nhà đổi tiền.
- (Danh) Kho chứa hàng hóa. ◎Như: dương trang 洋莊 kho chứa các hàng ngoại quốc.
- (Danh) Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị. ◎Như: Dương Minh san trang 陽明山莊.
- (Danh) Gọi tắt của trang gia 莊家 nhà cái (cuộc cờ bạc). ◎Như: luân lưu tọa trang 輪流坐莊 thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).
- (Danh) Họ Trang.
- Dị dạng của chữ 庄.
|
康莊 khang trang
|
|
|
|