|
Từ điển Hán Việt
舟
Bộ 137 舟 chu [0, 6] U+821F 舟 chu zhou1- (Danh) Thuyền, đò. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
- (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.
- (Danh) Họ Chu.
- (Động) Đi thuyền.
- (Động) Đeo, mang. ◇Thi Kinh 詩經: Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
|
柏舟之節 bách chu chi tiết 吳越同舟 ngô việt đồng chu
|
|
|
|