Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [18, 22] U+81DF
臟 tạng
脏 zang4
  1. Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục: tâm, can, tì, phế, thận , gọi là ngũ tạng . Xem lục phủ .

肝臟 can tạng
五臟 ngũ tạng
內臟 nội tạng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.