Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81C3
臃 ung, ủng
yong3, yong1
  1. (Tính) Ung thũng cục mịch, thô béo. Cũng viết là . ◇Trang Tử : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi xư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố , . , . , (Tiêu dao du ) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây xư. Gốc lớn nó xù xì, lồi lõm, không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
  2. (Danh) Ung thũng nhọt độc. ◇Chiến quốc sách : Nhân chi sở dĩ thiện Biển Thước giả, vi hữu ung thũng dã , (Hàn sách tam ) Người ta sở dĩ ưa thích Biển Thước, đó là vì có nhọt độc trong người vậy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.