Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [10, 14] U+818A
膊 bác
bo2, po4, lie4
  1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: thượng bác phần cánh tay gần vai, hạ bác phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
  2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: đả xích bác để mình trần.
  3. (Danh) Thịt khô. Thông phủ .
  4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện : Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng , (Thành Công nhị niên ) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.

搭膊 đáp bác



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.