|
Từ điển Hán Việt
肴
Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80B4 肴 hào yao2- (Danh) Thức ăn (thịt, cá nấu chín). ◎Như: mĩ tửu giai hào 美酒佳肴 rượu ngon thức ăn ngon. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hành nhân bão thực tiện khí dư, Tàn hào lãnh phạn trầm giang để 行人飽食便棄餘, 殘肴冷飯沉江底 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Người đi (thuyền) ăn no, thừa vứt bỏ, Cơm nguội, thức ăn đổ chìm xuống đáy sông.
- Cũng viết là hào 餚.
|
嘉肴 gia hào
|
|
|
|